Bài viết dưới đây, IELTSMindX chia sẻ với các bạn bộ từ vựng IELTS Writing task 2 chắt lọc và chất lượng nhất theo chủ đề, cũng như kinh nghiệm học từ vựng sao cho khoa học và nhớ lâu nha..
Mục lục
Kinh nghiệm học từ vựng IELTS Writing task 2
Dựa theo kinh nghiệm giảng dạy trong nhiều năm của IELTSMindX, để nhớ được từ vựng lâu, các bạn nên học từ vựng theo một chủ đề và học từ vựng trong ngữ cảnh.
Tránh kiểu học từ vựng riêng lẻ, học từng từ một và không trong một hoàn cảnh cụ thể nào. Vì một từ có thể có nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Điều này có thể làm các bạn hiểu sai ý, nghiêm trọng hơn là sử dụng từ ngữ đó sai hoàn cảnh, làm mất điểm Lexical Resource trong IELTS Writing Bandesscriptors
Một vài tips học từ vựng cho IELTS Writing task 2
- Không ngừng xây dựng từ vựng thụ động thông qua việc đọc và nghe. Sau đó, dần dần sử dụng những từ vựng thụ động đó trong khi luyện viết và nói để chúng trở thành từ vựng chủ động.
- Ghi lại từ mới vào một quyển sổ khi bạn đọc, nghe, xem tài liệu tiếng Anh và sử dụng chúng trong bài viết luyện tập tiếp theo của bạn.
- Sử dụng các công cụ học từ vựng như là flashcard để ôn tập lại từ vựng và nhớ lâu hơn.
- Nếu bạn thật sự muốn bứt phá khả năng học của mình, hãy tìm kiếm một người thầy để chỉ dẫn bạn đi đúng hướng và đạt kết quả bạn mong muốn trong một thời gian ngắn hơn nha.
Đọc thêm: Học IELTS Writing ở đâu uy tín, chất lượng?
Nguồn học từ vựng IELTS Writing task 2
Một vài nguồn học từ vựng cho IELTS Writing task 2 cho các bạn tham khảo:
- Vocabulary for IELTS
- Essential words for the IELTS
- Các bài mẫu IELTS Writing task 2
- Các bài chia sẻ của IELTS Liz, IELTS Simon
- Các trang báo uy tín của nước ngoài như The Guardian, The New York Times, Nation Geography, Harvard Business Review,..
Cách chắt lọc từ vựng IELTS Writing task 2 từ các bài mẫu hay bài báo
Khi đọc bài mẫu IELTS Writing tasks 2 hoặc một bài báo bằng tiếng Anh, các bạn nên rút theo cụm từ, và chú ý hai yếu tố sau:
- Cụm từ này có đồng nghĩa với từ/ cụm từ nào khác trong bài không? Nếu có hãy ghi chú lại
Ví dụ: Khi phân tích bài mẫu chủ đề Businesses, chúng ta rút ra được cụm từ “social responsibilities”, và trong bài mẫu có cụm “social obligations” đồng nghĩa. Hãy ghi chú lại.
- Từ vựng đó được sử dụng trong hoàn cảnh như thế nào? Để nhớ được hoàn cảnh sử dụng của cụm từ đó, các bạn nên viết kèm câu văn có chưa từ mới đó ở bài mẫu vào sổ tay từ vựng của mình nha.
Từ vựng IELTS Writing task 2 theo chủ đề
Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment
New words | Meaning |
carbon dioxide ≈ greenhouse gases ≈ emissions | khí thải nhà kính (khí thải) |
the greenhouse effect | hiệu ứng nhà kính |
average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures | nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất |
human activity | hoạt động của con người |
deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging ≈ cutting and burning trees | chặt cây trái pháp luật |
produce = release + khí thải + into….(v) | thải khí thải ra đâu |
the burning of fossil fuels | việc đốt nhiên liệu hóa thạch |
ozone layer depletion | sự phá hủy tầng ozon |
melting of the polar ice caps | việc tan chảy các tảng băng ở cực |
sea levels | mực nước biển |
extreme weather conditions | những điều kiện thời tiết khắc nghiệt |
put heavy pressure on… | đặt áp lực nặng nề lên… |
wildlife habitats | môi trường sống của động vật hoang dã |
the extinction of many species of animals and plants | sự tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật |
people’s health | sức khỏe của con người |
introduce laws to… | ban hành luật để…. |
renewable energy from solar, wind or water power | năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước. |
raise public awareness | nâng cao ý thức cộng đồng |
promote public campaigns | đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng |
Từ vựng IELTS chủ đề Education
New words | Meaning |
separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education | trường 1 giới |
brings more benefits for | mang lại nhiều lợi ích hơn cho… |
explore each other’s perspectives, their similarities and differences | khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác |
co-existence and gender equality | sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới |
communication or teamwork skills | kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm |
early relationships | việc nảy sinh tình cảm sớm |
concentrate on = focus on | tập trung vào… |
get higher academic result | đạt được kết quả học tập cao |
mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education | trường 2 giới |
send sb to…. | đưa ai đó tới đâu |
study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: | học tại đâu |
there is little chance for | hầu như không có cơ hội cho… |
have the opportunity to | có cơ hội làm gì |
interact and take part in group work activities | tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm |
opposite-sex classmates | bạn khác giới |
pass/fail the exam | đậu/ rớt kỳ thi |
gain in-depth knowledge | có được kiến thức sâu sắc |
core subjects such as science, English and maths | những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán |
Từ vựng IELTS theo chủ đề Health
New words | Meaning |
excessive consumption of… | việc tiêu thụ quá mức… |
sedentary lifestyles | lối sống thụ động |
fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food | thức ăn nhanh, thức ăn đóng hộp |
have a healthy diet = have a balanced diet | có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng |
have an unhealthy diet = have an imbalanced diet | có 1 chế độ ăn thiếu lành mạnh, không cân bằng |
take part in = participate in = engage in: | tham gia vào |
rapid weight gain: | sự tăng cân nhanh chóng |
weight problems: | các vấn đề về cân nặng |
obesity (n) | sự béo phì |
obese(adj): | béo phì |
child obesity = childhood obesity = obesity among children: | béo phì ở trẻ em |
take regular exercise: | tập thể dục thường xuyên |
physical activity: | hoạt động thể chất |
make healthier food choices: | lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn |
public health campaigns: | chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe |
significant taxing of fast food: | đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh |
Từ vựng IELTS chủ đề Crime
New words | Meaning |
commit a crime = commit an offense = break the law: | thực hiện hành vi phạm tội |
reoffend = commit crimes again: | tái phạm |
criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes | kẻ phạm tội |
engage in criminal activities = take part in unlawful acts | tham gia vào các hoạt động phạm pháp |
minor crimes such as shoplifting or pickpocketing | các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các cửa hàng hay móc túi |
serious crimes such as robbery or murder | các tội nặng như cướp hay ám sát |
receive capital punishment = receive the death penalty | nhận án tử hình |
receive prison sentences = be sent to prison | nhận án tù/ bị bỏ tù |
life imprisonment | tù chung thân |
impose stricter punishments on… | áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên… |
provide education and vocational training | cung cấp giáo dục và đào tạo nghề |
commit crimes as a way of making a living | phạm tội như 1 cách để kiếm sống |
to be released from prison | được thả/ ra tù |
rehabilitation programs | những chương trình cải tạo |
pose a serious threat to society | gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội |
act/serve as a deterrent | đóng vai trò như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn |
security cameras and home surveillance equipment | thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh |
crime prevention programs | những chương trình phòng chống tội phạm |
juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults | tội phạm vị thành niên/ ở giới trẻ |
Từ vựng IELTS theo chủ đề Government Spending
New words | Meaning |
government money = public money = national budgets = state budgets = government funding | ngân sách nhà nước |
spend money on s.th = invest money in s.th = allocate money to s.th | chi tiền vào việc gì |
investment (n) | sự đầu tư |
important sectors = essential sectors | những lĩnh vực quan trọng |
medical services = health care = medical care | dịch vụ y tế/ chăm sóc sức khỏe |
schooling = education | giáo dục |
a huge amount of money | 1 khoản tiền khổng lồ |
a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting | lãng phí ngân sách |
provide financial support for = offer financial assistance to = give money to | hỗ trợ tài chính cho… |
financial resources | các nguồn lực tài chính |
government incentives | trợ cấp của chính phủ |
provide public services | cung cấp các dịch vụ công |
support people who are living in poverty | hỗ trợ người nghèo |
government support for… = government funding for… | sự hỗ trợ của chính phủ cho… |
rely on alternative sources of financial support | dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác |
cut all kinds of costs related to | cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan đến |
to be responsible for | chịu trách nhiệm về vấn đề gì |
social security | an ninh xã hội |
government spending categories | các khoản mục chi tiêu của chính phủ |
Từ vựng IELTS theo chủ đề Work
New words | Meaning |
working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: | làm việc nhiều giờ |
have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: | có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên… |
earn a high salary: | có được mức lương cao |
get a well-paid job: | có được 1 công việc được trả lương tốt |
professional work environment: | môi trường làm việc chuyên nghiệp |
learn various skills and experience: | học được những kỹ năng và kinh nghiệm |
pursue a career: | theo đuổi sự nghiệp |
job satisfaction: | sự hài lòng trong công việc |
a nine-to-five job: | công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều |
overworked people: | những người làm việc quá nhiều |
work productivity: | năng suất làm việc |
suffer from various health issues: | mắc các vấn đề về sức khỏe |
sick leave: | nghỉ phép vì bị ốm |
poor work performance: | hiệu suất làm việc kém |
frequently feel exhausted: | thường xuyên cảm thấy kiệt sức |
make more errors at work: | sai sót nhiều hơn tại nơi làm việc |
busy working schedules: | lịch trình công việc bận rộn |
have serious consequences for: | gây ra hậu quả nặng nề cho… |
take frequent family trips: | thường xuyên đi du lịch với gia đình |
Từ vựng IELTS chủ đề Technology
New words | Meaning |
technological advances = technological developments: | những tiến bộ trong công nghệ |
people’s personal and professional relationships: | mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp |
telecommunication services: | các dịch vụ viễn thông |
technological devices and applications: | những ứng dụng và thiết bị công nghệ |
keep in contact with = keep in touch with: | giữ liên lạc với |
an internet-connected smart phone: | 1 chiếc điện thoại được kết nối internet |
do multiple tasks all at the same time: | thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc |
suffer from social isolation: | chịu sự tổn thương từ việc cô lập xã hội |
surf/browse the internet: | lướt web |
take part in interactive activities : | tham gia vào các hoạt động có tính tương tác |
take video lessons with someone: | tham dự buổi học video với ai đó |
interact through computers rather than face to face: | tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp |
face-to-face meetings: | các cuộc họp gặp mặt trực tiếp |
online meetings = virtual meetings: | các cuộc họp online |
discourage real interaction: | ngăn cản việc tương tác thực |
the loss of traditional cultures: | sự mất đi của các văn hóa truyền thống |
improve the quality of life: | cải thiện chất lượng cuộc sống |
give someone access to information: | cho ai đó quyền truy cập vào thông tin |
social networking sites such as Facebook or Twitter: | mạng xã hội như Facebook hay Twitter |
Link tải file list từ vựng theo chủ đề đầy đủ nhất
Hãy tải bộ từ vựng IELTS Writing task 2 đầy đủ nhất này về để dùng khi cần nhé. Chúc các bạn chinh phục IELTS Writing task 2 một cách khoa học và thông minh.