Mục lục
Trọn bộ từ vựng IELTS Reading theo chủ đề
Dưới đây là từ vựng IELTS Reading theo 9 chủ đề mà các bạn cần chú tâm, bởi nó thường gặp nhất trong bài thi IETLS Reading. Được IELTSMindX tổng hợp từ rất nhiều sách hay khác nhau. Cung cấp các từ vựng dưới dạng bài tập, giúp bạn vừa học vừa thực hành để ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Các bạn hãy tải về và khám phá ngay nhé!
Để tải trọn bộ tài liệu từ vựng trong Reading IELTS các bạn có thể click vào TẢI TRỌN BỘ, hoặc click vào link từng link để tải từ vựng theo chủ đề.
Download trọn bộ 9 topics từ vựng cho IELTS Reading: TẢI TRỌN BỘ
- Chủ đề 1: WORK
- Chủ đề 2: HEALTH
- Chủ đề 3: HOME
- Chủ đề 4: PEOPLE
- Chủ đề 5: EDUCATION
- Chủ đề 6: TRAFFIC
- Chủ đề 7: MEDIA
- Chủ đề 8: CRIME
- Chủ đề 9: ENERGY & ENVIROMENT
570 từ vựng nền tảng cho IELTS Reading
Đây là danh sách bao gồm 570 từ vựng IELTS cơ bản dành riêng cho các bạn học và thi IELTS, được phát triển bới các trường ngôn ngữ hàng đầu nước Mỹ. Và hiện đang được áp dụng tại trường đại học Victoria, Bang Wellington, Mỹ.
Danh sách này sẽ mang đến cho bạn những từ vựng thiết yếu và thường gặp trong kỳ thi IELTS Reading Academic.
Ngoài ra, trong bộ từ vựng này, các bạn sẽ thấy có một số từ được in nghiêng, đây chính là những phiên bản từ vựng khác nhau (danh từ, tính từ và động từ) thường được đưa vào để tạo bẫy trong bài thi IELTS. Chính vì thế các bạn cần lưu ý khi học nhé.
Tải trọn bộ từ vựng nền tảng cho IELTS Reading
101 từ vựng thường gặp trong đề thi IELTS Reading
STT | Từ Vựng | Nghĩa | Ví dụ trong bài thi |
1 | Auditory (adj) – Visual (adj) | Liên quan đến thính giác – liên quan đến thị giác | Such chemical communication can be compared to the human use of visual and auditory channels to arouse and propagate moods and attitudes. [Ant intelligence] |
2 | Scarce (adj) – Scarcity (n) | Khan hiếm | How the problem of land scarcity has been overcome in the past [Space] |
3 | Urge (n) To urge s.o to do sth Urgent (adj) | Sự thúc giục Thúc giục ai đó làm gì đó Cấp bách | …a student can ignore the limbic urge to socialise and go to sleep early instead. [The triune brain] |
456 | Enormous (adj)≈ Huge (adj)≈ Massive (adj) | Lớn | These may grow toward the ceiling to form column of massive proportions. [Caves] |
7 | Fascinating (adj) ≈ very interesting Fascination (n) | Rất thú vị / kì thú | And these positive relationships are the starting point for our fascination with collecting objects. [Why do people collect things] |
8 | Astonishing (adj) ≈ very surprising Astonishment (n) | Rất đáng ngạc nhiên | Instead, to his astonishment, he dug up artefacts, which appeared to belong to a 2500-year-old museum. [Why do people collect things] |
910 | Inevitable (adj)≈ unavoidable ≈ bound to happen | Chắc chắn sẽ xảy ra/ Không thể tránh khỏi / Hiển nhiên sẽ tới | Such is our dependence on fossil fuels, and such is the volume of carbon dioxide already released into the atmosphere, that many experts agree that significant global warming is now inevitable. [Reducing the Effects of Climate Change] |
11 12 | Comparable to/in (adj)≈ Equivalent to (adj) | Tương đương | It should be noted that the two groups of children had been carefully matched by the investigators so that they were comparable in age, ethnicity, race and social class. [Effects of noise] |
13 | Precious (adj) | Quý giá | As a precious and portable commodity, salt has long been a cornerstone of economies throughout history. [The history of salt] |
14 | Suspicious (adj) | Gây nghi ngờ | Firstly, the very idea of documentary film made some people suspicious. [Making documentary films] |
15 | Sceptical (adj) / Skeptical (adj) | Hoài nghi | In 2005, a survey by Klaus Vanselow and Klaus Ricklefs of sperm whale strandings in the North Sea even found a correlation between these and the sunspot cycle, and suggested that changes in the Earth’s magnetic field might be involved. But others are sceptical. [Whale strandings] |
16 | Underlying (adj) | Cơ bản | But the underlying mathematical theories of radar and sonar are very similar, … [Let’s go bats] |
17 18 | Infectious (adj)≈ Contagious (adj) | (bệnh) lây nhiễm | At the same time, thousands of people across Europe were dying of the plague, a highly contagious and deadly disease. [Nutmeg – a valuable spice] |
19 | Prone to (adj) | Khả năng cao sẽ bị (gì đó) | Perhaps one of the most obvious examples of this idea is malaria-prone areas, which are usually tropical regions that foster a warm and damp environment… [The intersection of health sciences and geography] |
20 | Vulnerable to (adj) ≈ Susceptible to (adj) | Dễ bị ảnh hưởng bởi | … as they work to find a way to halt the further spread or re-emergence of diseases in vulnerable populations [The intersection of health sciences and geography] |
Tải trọn bộ 101 từ vựng thường gặp trong IELTS Reading
Hướng dẫn học từ vựng trong IELTS Reading
Sau nhiều năm luyện thi IELTS, các chuyên gia của IELTSMindX hiểu rằng việc học từ vựng đôi khi khá là “khó nhằn” nhưng nó lại là bước đệm cực kỳ quan trọng. Ngoài việc giúp đẩy nhanh tốc độ làm bài thi IELTS Reading, nó còn là sự bổ trợ tuyệt vời cho phần thi IELTS Listening. Giúp các bạn chém gió thành bão trong kỳ thi IELTS Speaking và tự tin chinh phục bài thi IELTS Writing luôn đó.
Chính vì thế, hãy chăm chỉ và miệt mài bổ sung từ vựng mỗi ngày các bạn nhé. Việc làm của hôm nay sẽ quyết định thành quả của ngày mai đó.
Dưới đây là một số lời khuyên của IELTSMindX để giúp các bạn học nhanh – nhớ lâu từ vựng IELTS Reading hơn đấy. Cùng tài liệu luyện thi IELTS Reading, các bạn cùng tham khảo nhé!
- Các bạn nên note những từ vựng ra một giấy nhớ và dán nó ở những điểm dễ chú ý trong nhà. Bạn sẽ ghi nhớ một cách thụ động những từ vựng này.
- Áp dụng thường xuyên từ, cụm từ này trong cuộc sống và cố gắng kết nối thàng một câu hoàn chỉnh để ghi nhớ cách sử dụng từ theo ngữ cảnh cụ thể.
- Hãy kết hợp với các từ vựng khác để luyện tập.
- Nhờ người khác kiểm tra hoặc tự kiểm tra mỗi ngày.
- Áp dụng các từ vựng trong bài thi IELTS và quá trình luyện tập.
Trên đây, IELTSMindX đã gửi đến các bạn tài liệu về từ vựng IELTS Reading cần thiết. Chúc các bạn học tốt và đạt được điểm IELTS Reading như mong muốn.