Xin chào các bạn, chắc hẳn các bạn đã biết Education là Topic thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS cũng như chủ đề sử dùng nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Vì vậy trong bài viết bổ trợ từ vựng ngày hôm nay IELTSMindX sẽ chia sẻ tới các bạn những từ vựng chủ đề Education nâng cao nhé. Các bạn đã sẵn sàng vào bài học chưa chỉ?
Mục lục
Từ vựng về Types of Education
Vocabulary
Meaning
Examples
distance learning (n)
học trực tuyến, học từ xa
Distance learning has become so common in quarantine. (Học từ xa đã trở nên phổ biến trong mùa giãn cách)
higher education (n)Từ đồng nghĩa: university, college, tertiary education
chương trình giáo dục sau phổ thông
compulsory (adj)Collocation:compulsory education (n) giáo dục bắt buộccompulsory subject (n) môn học bắt buộccompulsory for (phrase) bắt buộc choTừ trái nghĩa: voluntary (tình nguyện), optional (không bắt buộc)
bắt buộc
Education in Vietnamis compulsory from ages 6 to 11.
private education (n)
giáo dục tư nhân,trường tư thục
A private education hardly comes cheap: parents have to pay up to $5,000 for their kids. (Giáo dục tư nhân không hề rẻ, cha mẹ cần phải bỏ ra đến 5000 đô cho con cái)
Kindergarten
trường mầm non
Primary school – pre-school education
Trường cấp 1
Secondary school
Trường cấp 2
Post-graduate school
sau đại học
Vocational course
khóa học dạy về kỹ năng cho một nghề nghiệp cụ thể (khóa học hướng nghiệp)
Non-vocational course
khóa học tổng quát, không liên quan đến hướng nghiệp
Distance learning course
khóa học đào tạo từ xa
Comprehensive education
giáo dục toàn diện
Từ vựng chủ đề Education: Activities
Từ mới
Nghĩa
Collocations
curriculum (n)
chương trình học
national curriculum (n) chương trình học quốc gia (do Bộ giáo dục ban hành)school curriculum (n) chương trình học của trường
course (n)
khóa học
take/enroll/apply for a course: đăng ký khóa họcattend a course: tham gia khóa họcwithdraw from a course/drop out of a course: rời khóa họca crash course (n) khóa học cấp tốca vocational course (n) khóa học nghềan elementary/intermediate/advanced course: khóa học sơ bản/trung cấp/cao cấp
knowledge (n)
kiến thức, kỹ năng có được thông qua học hoặc trải nghiệm
have some knowledge of something: có kiến thức về cái gìget/gain/acquire knowledge: tích lũy kiến thứcincrease/improve your knowledge: cải thiện kiến thứcbroaden/expand your knowledge: mở mang kiến thứcshow/demonstrate your knowledge: chứng minh tầm hiểu biếtfirst-hand/personal knowledge: kiến thức có được từ trải nghiệm của bản thânin-depth/thorough knowledge: kiến thức chuyên sâubackground knowledge: kiến thức nền/đại cương (trước khi học)general knowledge: kiến thức chung
theory (n)
giả thuyết được đặt ra để giải thích cho một sự kiện hoặc sự thật
theory of relativity: thuyết tương đốiDarwin theory: thuyết tiến hóadevelop a theory: đặt ra giả thuyếtreject theory: bác bỏ giả thuyếtsupport theory: ủng hộ giả thuyết
Từ vựng chủ đề Education: People & Behaviours
Từ mới
Nghĩa
Ví dụ
mediocre (adj)
thường thường, không có gì nổi trội
I was a mediocre student throughout my high school year. (Tôi chỉ là một học sinh bình thường suốt những năm phổ thông.)
inquisitive (adj)
ham học hỏi
Phuong is such an inquisitive student, she asked her teacher lots of extra question after class. (Phuong là một sinh viên ham học. Cô ấy luôn đặt nhiều câu hỏi cho giáo viên sau giờ học)
procrastinate (v)
trì hoãn
When I have lots of assignments, I tend to procrastinate. (Khi có nhiều bài tập, tôi thường có xu hướng trì hoãn)
discipline (n)
kỷ luật
Without good discipline in a school, the standard of teaching will suffer. (Thiếu đi kỷ luật, các tiêu chuẩn dạy và học sẽ bị hạ thấp)
Từ vựng chủ đề Education: Outcomes
Từ vựng
Nghĩa
Collocations
evaluate
đánh giá cẩn thận (sau một quá trình)
evaluate performance: đánh giá phần thực hiệnevaluate the effectiveness: đánh giá hiệu quả
qualification (n)
chứng nhận, bằng cấp
gain/obtain/achieve a qualification: được công nhậnlack qualifications: không đủ năng lực
literacy (n)
khả năng đọc và viết
computer literacy (n) kiến thức tin học văn phòngliteracy rate (n) tỉ lệ biết đọcadult literacy program (n) chương trình xóa nạn mù chữ
graduation
(n) sự tốt nghiệp, graduate (v) tốt nghiệp,graduate (n) người tốt nghiệp
post-graduate: sau tốt nghiệpundergraduate: chưa tốt nghiệpa high school graduate: người tốt nghiệp phổ thông
Idioms chủ đề Education, Study
to learn something by heart: học thuộc lòng
bookworm: mọt sách
teacher’s pet : học sinh cưng của giáo viên, được giáo viên yêu thích
to draw a blank: không tìm thấy hay nhớ ra điều gì
copycat: người bắt chước ý tưởng của người khác
get the hang of something: hiểu cách làm gì, học cách làm gì đó
to burn the midnight oil: thức khuya để học/làm việc
to pass with flying colours: đỗ/đậu … 1 cách dễ dàng
to go back to basis: quay lại những điều cốt lõi
to cover a lot of ground: xem lại thật nhiều tài liệu, thông tin
Trên đây là những từ vựng chủ đề Education trong IELTS giúp các bạn ghi điểm. Hi vọng rằng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng IELTS một cách hiệu quả nhất.