Từ nối trong tiếng Anh 

Mục lục

Từ nối trong tiếng Anh là gì?

Định nghĩa: Từ nối trong tiếng Anh (còn gọi là Linking words hay Transitions), được dùng để liên kết giữa các câu, giúp cả đoạn văn chặt chẽ hơn, mạch lạc hơn. Trong một câu hay đoạn văn, nếu như không có từ nối, chắc chắn những câu nói của bạn sẽ rất rời rạc và gây thiếu logic.

Các loại từ nối trong tiếng Anh

Tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu mà từ nối được chia làm 3 loại chính:

  • Tương liên từ: sử dụng để nối những từ, cụm từ hoặc mệnh đề ngang hàng nhau có cùng một chức năng.
  • Liên từ phụ thuộc: dùng để nối giữa các mệnh đề khác nhau về chức năng.
  • Từ chuyển ý: là sự kết hợp giữa liên từ và một từ khác, sử dụng để nối các mệnh đề độc lập trong cùng 1 câu, hay nối các câu trong cùng một đoạn văn.

Ví dụ:

  • I did market research, and I created an ecommerce market report last night. – And tương liên từ kết hợp nối 2 mệnh đề.

(Tôi đã thực hiện nghiên cứu thị trường và tôi đã tạo một báo cáo thị trường thương mại điện tử vào đêm qua.)

  • After I finished my homework, I went out to play with my friends. – And là liên từ phụ thuộc, mệnh đề theo sau “after” là mệnh đề phụ.

(Sau khi làm bài xong, tôi đi chơi với các bạn.)

  • First, I analyze the problem request. Then, I started to present the detailed article. – First, Then là những từ chuyển ý.

(Đầu tiên, tôi phân tích yêu cầu vấn đề. Sau đó, tôi bắt đầu trình bày bài viết chi tiết.)

Từ nối trong tiếng Anh dùng để thêm thông tin

Từ nối trong tiếng Anh để thêm thông tin thường ở đầu câu hoặc giữa câu.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1And
2Alsocũng
3Besidesngoài ra
4First, second, third…thứ nhất, thứ hai, thứ ba…
5In additionthêm vào đó
6In the first place, in the second place, in the third placeở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba
7Furthermorexa hơn nữa
8Moreoverthêm vào đó
9To begin with, next, finallybắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là

Ví dụ: 

“We discussed training, education and the budget.”

“Chúng tôi đã thảo luận về đào tạo, giáo dục và ngân sách.”

Từ nối trong tiếng Anh chỉ nguyên nhân, hệ quả

STTTừ nốiDịch nghĩa
1AccordinglyTheo đó
2And soVà vì thế
3As the resultKết quả là
4ConsequentlyDo đó
5For this reasonVì lý do này nên
6HenceVì vậy
7So
8Therefore
9Thus
10ThenSau đó

“The company are expanding. Therefore / So / Consequently / As a result, they are taking on extra staff.”

“Công ty đang mở rộng. Do đó / Vì vậy / Do đó / Kết quả là họ đang nhận thêm nhân viên. ”

Từ nối trong tiếng Anh chỉ sự so sánh

Có 6 từ nối trong tiếng Anh chỉ sự so sánh, được đặt ở vị trí đầu câu.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1By the same tokenVới những bằng chứng tương tự như thế
2In like mannerTheo cách tương tự
3In the same wayTheo cách giống  như thế
4In similar fashionTheo cách tương tự thế
5LikewiseTương tự như thế
6SimilarlyTương tự thế

Từ nối trong tiếng Anh chỉ sự đối lập

Để nói một mệnh đề có ý nghĩa trái ngược hoặc khác biệt với ý được nói trước đó, ta dùng từ nối chỉ sự đối lập.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1ButNhưng
2Yet
3HoweverTuy nhiên
4Nevertheless
5In contrastĐối lập với
6On the contrary
7InsteadThay vì
8On the other handMặt khác
9StillVẫn

“He works hard, but he doesn’t earn much.”

“He works hard. However, he doesn’t earn much.”

“Anh ấy làm việc chăm chỉ, nhưng anh ấy không kiếm được nhiều.”

Từ nối trong tiếng Anh chỉ kết luận hoặc tổng kết

Kết thúc một câu chuyện/luận điểm, ta có thể dùng các từ nối trong tiếng Anh sau:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1And soVà vì thế
2After allSau tất cả
3At lastCuối cùng
4Finally
5In briefNói chung
6In closingTóm lại là
7In conclusionKết luận lại thì
8On the wholeNói chung
9To concludeĐể kết luận

Từ nối trong tiếng Anh chỉ thứ tự

Từ nối chỉ thứ tự được dùng để đánh dấu một ý mới chúng ta muốn nói tới trong bài nói hoặc viết.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1Firstly,Đầu tiên,
2Secondly,Thứ hai,
3Thirdly,Thứ ba,
4Finally,Cuối cùng,
5Lastly,Cuối cùng,
6At the same time,Cùng lúc đó,
7Meanwhile,Trong khi đó,

Từ nối trong tiếng Anh chỉ sự khẳng định

Có 5 từ nối thông dụng được dùng ở đầu câu để khẳng định một mệnh đề nào đó.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1In factThực tế là
2IndeedThật sự là
3NoKhông
4Yes
5EspeciallyĐặc biệt là

Từ nối trong tiếng Anh chỉ địa điểm, vị trí

Để nói về địa điểm hoặc vị trí của đối tượng nào đó, ta có 5 từ nối trong tiếng Anh sau:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1AbovePhía trên
2AlongsideDọc
3BeneathNgay phía dưới
4BeyondPhía ngoài
5Farther alongXa hơn dọc theo

Từ nối trong tiếng Anh chỉ sự nhắc lại

Trong trường hợp người nói muốn nhắc lại một ý nào đó hoặc diễn tả lại theo cách khác dễ hiểu hơn, ta có:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1In other wordsNói cách khác
2In shortNói ngắn gọn thì
3In simpler termsNói theo một cách đơn giản hơn
4That isĐó là
5To put it differentlyNói khác đi thì

Từ nối trong tiếng Anh chỉ sự liên hệ về thời gian

5 từ nối chỉ thời gian như sau:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1AfterwardVề sau
2At the same timeCùng thời điểm
3CurrentlyHiện tại
4EarlierSớm hơn
5FormerlyTrước đó

Đưa ra ví dụ

Bạn có thể sử dụng các cụm từ sau để đưa ra ví dụ. Từ nối này thường đặt ở đầu câu hoặc liền sau một mệnh đề hoặc sau dấu phẩy.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1For exampleVí dụ
2For instanceVí dụ
3Such as …Như là…
4To illustrate:Để minh hoạ:

 

Từ nối trong tiếng Anh để tổng quát, nói chung

Ngoài “In general” thì còn 5 từ nối khác cũng thường dùng để tổng quát lại:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1Generally,Nhìn chung,
2In general,Nhìn chung,
3Generally speaking,Nói chung,
4Overall,Tổng quát,
5On the whole,Tổng quát,
6All things considered,Cân nhắc toàn bộ,

Chi tiết, cụ thể (Specifying)

Từ nối để nói vào chi tiết thường đặt ở ngay đầu câu.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1In particular,Cụ thể,
2Particularly,Cụ thể,
3Specifically,Cụ thể,
4To be more precise,Chính xác hơn,

Nêu lên chính kiến

Để bài nói/bài viết tiếng Anh của bạn không bị nhàm chán, hãy tham khảo 7 cách mở đầu quan điểm này nhé:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1In my opinion,Theo quan điểm của tôi,
2Personally,Cá nhân tôi,
3From my point of view,Từ góc nhìn của tôi,
4From my perspective,Theo góc nhìn của tôi,
5It seems to me that…Với tôi thì…
6I believe that…Tôi tin rằng…
7It appears to me that …Với tôi có vẻ như là…

Thêm vào ý kiến

Từ nối với chức năng thêm vào ý kiến giúp cho câu văn được dễ hiểu, đủ ý hơn.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1Moreover,Hơn nữa,
2Furthermore,Hơn nữa,
3In addition,Ngoài ra,
4Besides,Bên cạnh đó,
5What’s more,Hơn nữa,
6Apart from…,Ngoài việc…,
7Also,Còn nữa,
8Additionally,Thêm vào đó,

Thể hiện sự chắc chắn

Có 5 từ nối trong tiếng Anh dùng để thể hiện sự chắc chắn:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1Certainly,Chắc chắn,
2Undoubtedly,Không còn gì nghi ngờ,
3Obviously,Rõ ràng
4It is obvious/clear that…Rõ ràng là…
5DefinitelyChắc chắn 

Thể hiện sự đồng tình

3 từ/cụm từ nối sau được dùng để thể hiện sự đồng tình với ý trước đó.

STTTừ nốiDịch nghĩa
1…in agreement that……trong sự đồng tình là…
2…in accordance with..…phù hợp với…
3AccordinglyVì vậy

Đưa ra lí do, nguyên nhân

Bên cạnh từ nối quen thuộc như “Because” thì chúng ta cũng có thể dùng những từ nối hay sau:

STTTừ nốiDịch nghĩa
1Due to…Do…
2Owing to…Do…
3This is due to …Chuyện là vì…
4…because……bởi vì…
5…because of……bởi vì chuyện…

Ví dụ: 

Due to the rise in oil prices, the inflation rate rose by 1.25%.”

“Do giá dầu tăng, tỷ lệ lạm phát tăng 1,25%.”

Owing to the demand, we are unable to supply all items within 2 weeks.”

“Do nhu cầu, chúng tôi không thể cung cấp tất cả các mặt hàng trong vòng 2 tuần.”

“Because it was raining, the match was postponed.”

“Bởi vì trời mưa, trận đấu bị hoãn.”

“Because of bad weather, the football match was postponed.”

“Vì thời tiết xấu, trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại.”

Bài tập về từ nối trong tiếng Anh

Bài tập: Điền từ nối trong tiếng Anh bằng cách chọn đáp án đúng:

1. _____________ you study harder, you won’t win the scholarship.

A. Unless

B. Because

C. If

D. In order that

2. Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him.

A. and

B. so that

C. if not

D. or

3. The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted.

A. However

B. Whenever

C. Moreover

D. Beside

4. __________ he goes to the museum with me, I will go alone.

A. Because of

B. Because

C. Unless

D. When

5. They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back.

A. but

B. however

C. so

D. therefore

6. My mother was sick._________________, I had to stay at home to look after her.

A. But

B. However

C. So

D. Therefore

7. __________ the brightness room, we couldn’t sleep.

A. Because of

B. Since

C. Although

D. In spite of

8. It was already 6p.m, ______________ we closed our office and went home.

A. therefore

B. but

C. however

D. so

9. _____________ he knew the danger of smoking, he couldn’t give it up.

A. Since

B. Though

C. Because of

D. Despite

10. _________________ he had to do homework, he still attended your party yesterday.

A. Because

B. In spite of

C. Because of

D. Although

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. C

5. B

6. D

7. A

8. D

9. B

10. D