IELTS Speaking Part 2 Topics và templates

IELTS Speaking part 2 topics thường sẽ rơi vào một trong 5 dạng dưới đây:

  • People
  • Places
  • Events
  • Activities
  • Things

Bạn có thể chuẩn bị dễ dàng hơn dựa theo 5 dạng này và luyện tập nói sao cho tự tin và trôi chảy về một loạt các chủ đề với bất kỳ câu hỏi nào.

Mục lục

Chuẩn bị IELTS Speaking Part 2 Topics như thế nào?

Một cách hiệu quả để chuẩn bị khi bạn biết các IELTS Speaking part topics, đó là tập trung vào từ vựng, cụm từ và templates mà bạn có thể sử dụng trong nhiều các topic khác tương tự. 

Trong bài viết này, bạn sẽ học những từ vựng và template cực kỳ hữu ích, giúp bạn ứng biến với cả 5 dạng topics thường gặp trong IELTS Speaking part 2. 

Hãy luyện tập chúng thật nhiều ở nhà, cố gắng sử dụng chúng với những câu hỏi khác nhau. IELTSMindX cũng đưa ra một vài câu hỏi mẫu bạn có thể dùng để luyện tập.

IELTS Speaking Part 2 Topic: PEOPLE

Trong 2 phút bạn có thể nói ;

  • Họ là ai (Who)
  • Bạn biết hoặc gặp họ như thế nào? (How)
  • Bạn cảm thấy thế nào về họ? (Feel)

Khi trả lời câu hỏi Who – Họ là ai, bạn có thể sử dụng những tính từ như:

Về tính cách

  • extremely friendly, gregarious, out-going, a real extrovert, a bit of a character (Nếu người đó vô cùng năng động, hoạt bát và hướng ngoại)
  • timid, quite shy, a bit of an introvert, a little withdrawn (Nếu người bạn miêu tả hơi dè dăt và hướng nội)

Về ngoại hình:

  • plump, a little on the large side, slightly overweight (Miêu tả những bạn hơi đậm người)
  • quite slim, fairly petite (Miêu tả những người nhỏ con)
  • rather tall, a bit taller than me (Miêu tả những người cao)

Khi nói về cách bạn biết hoặc gặp họ, bạn có nói về công việc, vị trí của họ hay mối quan hệ giữa bạn và họ. 

She’s my

  • boss
  • ex-boss
  • colleague
  • workmate
  • classmate

Khi nói về bạn cảm thấy thế nào về họ, bạn có thể dùng các mẫu câu dưới đây: 

  • I was excited to see them
  • I was ecstatic to be with them
  • I was thrilled to meet them again
  • I was delighted to spend time with them
  • I was over the moon to see them again

IELTS Speaking Part 2 Topic: PLACES

Trong 2 phút bạn có thể nói ;

  • Where (it is). 
  • How  (it looks)
  • What (to do there)
  • Feel (how you feel about it)

 

Khi nói đến địa điểm, vị trí (where), bạn có thể sử dụng những mẫu câu dưới đây:

  • It’s located in the north of …
  • It can be found in the south of…
  • It’s a little known place…
  • It’s hidden away, off the beaten track
  • It’s a really popular place…
  • One of those must-see places
  • Quiet, calm, peaceful,
  • Noisy, a lot of hustle and bustle, a hive of activity

KHi nói đến các hoạt động bạn có thể làm ở địa điểm đó (What):

  • You can (go hiking)…
  • It’s well known for it’s (cuisine)…
  • People typically like to (shop) there…

Khi nói về bạn cảm thấy thế nào về địa điểm đó, hãy sử dụng; 

  • I like / love / adore it.
  • I reckon it’s awesome, fantastic, outstanding
  • I fell head over heels in love with it

IELTS Speaking Part 2 Topic: EVENTS

Trong 2 phút bạn có thể nói;

  • Setting  
  • People 
  • What happened 

Khi nói về setting, bạn có thể sử dụng các cụm dưới đây;

Past Tenses 

  • When I was living in…
  • When I was working in…
  • I used to live in…
  • I would always…
  • When I was younger, I often…

Khi nói về con người people, bạn có thể nói về tính cách 

  • talkative, never shuts up, thick-skinned, rude, inconsiderate
  • sensitive, delicate, considerate, thoughtful,  polite,
  • witty, smart, fast-thinking, intuitive

Khi nói về những điều đã xảy ra (what happened), bạn cso thể sử dụng các thì như quá khứ, hiện tại và tương lai, hay cả cấu trúc wish

Past  

  • I was doing…, when xx happened.
  • I did this, I did that, and I did this and that (common pattern of 3 actions)

Present

  • As far as I know, (this event) still happens…
  • If this happened to me today/now, I would definitely…
  • Nowadays, I always… 

Future

  • I am sure (this event) will continue to happen in the future…

Regret

  • I wish I had known…,
  • With the benefit of hindsight, I wouldn’t do that again.
  • I regret doing that…

IELTS Speaking Part 2 Topic: ACTIVITIES

Trong 2 phút bạn có thể nói về

  • What (it is) 
  • How (you do it) 
  • Challenges 

Khi trả lời cho câu hỏi what, bạn có thể sử dụng các cụm từ dưới đây;

  • It’s hugely popular,
  • It’s really trendy now,
  • It tends to be popular with (young/old/city people),
  • It’s not so well-known

Khi trả lời câu hỏi How, hãy sử dụng những câu mẫu sau:

Easy

  • It’s a piece of cake,
  • Anyone can do it,
  • It’s not rocket science

Difficult

  • It takes a while to pick it up,
  • It’s not straightforward,
  • You need time and patience,
  • It’s not for everyone

Khi nói về thử thách (challenge), hãy sử dụng các mẫu câu sau;

  • X poses a few challenges, such as…
  • The difficult thing about X is..
  • The tricky thing about X is…
  • Without a doubt, the biggest challenge with X is…

IELTS Speaking Part 2 Topic: THINGS

Bạn có thể nói trong 2 phút về:

  • What (it is). 
  • How (you got it /gave it)
  • Description 
  • Feelings (about it)

Khi bạn trả lời cho câu hỏi đó là gì (What), hãy sử dụng tính từ và hay nhóm trạng từ như gợi ý bên dưới:

Good

  • fantastic
  • top quality
  • awesome
  • outstanding
  • the best ever

Bad

  • terrible
  • awful
  • disappointing
  • the worst ever 

Positive Adverbials 

  • absolutely
  • really
  • undoubtedly
  • without a doubt
  • certainly
  • totally

Khi nói về bạn nhận được hay cho đi như thế nào, hãy sử dụng các mẫu câu sau:

  • My sister gave it to me
  • It was given to me by my sister
  • I got it from my sister 

Khi miêu tả đồ vật, hãy sử dụng các câu tương tự như các mẫu câu sau:

  • It’s reddish, brownish, greenish…
  • It’s square-shaped, round-shaped, oblong-shaped
  • It’s modern, state of the art, high-tech, cutting edge

Khi nói về cảm xúc đối với vật đó, hãy sử dụng các cụm sau

  • I really like it 
  • I can’t live without it.
  • In fact I’d say, it’s the best X I have ever had/seen/bought…
  • In fact, I’d go as far as to say, it’s the best X I have ever had/seen/bought…