1000 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh

IELTSMindX giới thiệu đến các bạn 1000 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh và cách ghi nhớ chúng sao cho hiệu quả và nhớ được nhiều nhất nhé!! 

Mục lục

Phrasal Verb là gì?

Phrasal verbs hay còn gọi là cụm động từ, là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.

Trong tiếng anh có nhiều cách để diễn đạt nội dung, nhưng đối với phrasal verb thì thường đi cùng với các từ đồng nghĩa.

Example:

  • I ran into my teacher at the movies last night. run + into = meet
  • He ran away when he was 15. run + away = leave home

Cách sử dụng phrasal verb trong tiếng Anh

1000 phrasal verb thông dụng 1
  • Phrasal verbs sử dụng trong tiếng Anh với các vai trò như sau: Một số phrasal verb là nội động từ. Nội động từ không có tân ngữ đi kèm.

Example: He suddenly showed up. “show up” cannot take an object

  • Một số phrasal verb là ngoại động từ. Ngoại động từ có tân ngữ đi kèm.

Example: I made up the story. “story” is the object of “make up

  • Đóng vai trò là Ngoại động từ, cụm từ được chia thành hai nhóm: Là ngoại động từ có thể chèn tân ngữ vào giữa. Tân ngữ được đặt giữa động từ và giới từ.

Example: I talked my mother into letting me borrow the car. She looked the phone number up.

  • Một số phrasal verb là ngoại động từ thì không thể chèn tân ngữ vào giữa. Tân ngữ đứng sau giới từ.

Example: I ran into an old friend yesterday. They are looking into the problem.

  • Một số phrasal verb là ngoại động từ có thể chèn được tân ngữ ở cả 2 vị trí.

Example: I looked the number up in the phone book. I looked up the number in the phone book.

  • Mặc dù có một số phrasal verb có thể chèn được tân ngữ ở cả 2 vị trí, bạn phải đặt tân ngữ ở giữa động từ và giới từ nếu tân ngữ đó là một đại từ.

Example:

  • I looked the number up in the phone book.
  • I looked up the number in the phone book.
  • I looked it up in the phone book. correct
  • I looked up it in the phone book. incorrect

Nếu các bạn chưa nắm vững về ngữ pháp, các dạng động từ, tân ngữ…thì hãy xem ngay 25 chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong IELTS để ôn luyện phần này thật vững nha.

1000 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh

STTCác phrasal verb thông dụngNghĩa từ
1Ask after sb 
VD: Did she ask after me in her letter?
Hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó
2Ask somebody out
VD: He asked me out to dinner.
Mời ai đó đi hẹn hò
3Ask around 
VD: Our babysitter’s just moved away, so we’re asking around for a replacement.
Hỏi mọi người về cùng một thứ
4Ask sb over/round
VD: She’s asked me round for dinner.
Mời ai đến chơi nhà.
5Ask for sb
VD: There is somebody at the door asking for Thanh.
Dùng để nói rằng bạn muốn gặp hay nói chuyện với ai đó.
6Beat one’s self up
VD: If you fail, don’t beat yourself up; just try again.
tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself…)
7Break down
VD: Our car broke down and we had to push it off
bị hư
8Break in
VD: Burglars had broken in while we were away.
đột nhập vào nhà
9Break up with s.ochia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
10Bring s.th up
VD: She’s always bringing up her health problems.
đề cập chuyện gì đó
11Bring s.o upnuôi nấng (con cái)
12Brush up on s.th
VD: You’d better brush up on your French before going to Paris.
ôn lại
13Call for sthkêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
14Carry outthực hiện (kế hoạch)
15Catch up with s.otheo kịp ai đó
16Check inlàm thủ tục vào khách sạn
17Check outlàm thủ tục ra khách sạn
18Check sth outtìm hiểu, khám phá cái gì đó
19Clean s.th uplau chùi
20Clear up
VD: Jimmy usually clears up his room once a week
= tidy: Dọn dẹp
21Come across ascó vẻ (chủ ngữ là người)
22Come offtróc ra, sút ra
23Come up against s.thđối mặt với cái gì đó
24Come up withnghĩ ra
25Cook up a storybịa đặt ra 1 câu chuyện
26Cool downlàm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
27Count on s.otin cậy vào người nào đó
28Cut down on s.thcắt giảm cái gì đó
29Cut offcắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
30Do away with s.thbỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
31Do without s.thchấp nhận không có cái gì đó
32Dress upăn mặc đẹp
33Drop byghé qua
34Drop s.o offthả ai xuống xe
35End upcó kết cục = wind up
36Figure outsuy ra
37Find outtìm ra
38Get along/get along with s.ohợp nhau/hợp với ai
39Get inđi vào
40Get offxuống xe
41Get on with s.ohòa hợp, thuận với ai đó
42Get outcút ra ngoài
43Get rid of s.thbỏ cái gì đó
44Get upthức dậy
45Get away withthoát khỏi sự trừng phạt
46Get on toliên lạc với ai đó
47Get round tocần thời gian để làm gì
48Go down withbị ốm
49Go in forlàm điều gì vì bạn thích nó
50Give up s.thtừ bỏ cái gì đó
51Go aroundđi vòng vòng
52Go downgiảm, đi xuống
53Go offreo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
54Go ontiếp tục
55Go outđi ra ngoài, đi chơi
56Go uptăng, đi lên
57Grow uplớn lên
58Give awaycho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
59Give st backtrả lại
60Give inbỏ cuộc
61Give way tonhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
62give oneself up tođầu hàng
63Give uptừ bỏ
64Give outphân phát , cạn kịêt
65Give offtoả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
66Help s.o outgiúp đỡ ai đó
67Hold onđợi tí
68Keep on doing s.thtiếp tục làm gì đó
69Keep up sthhãy tiếp tục phát huy
70Let s.o downlàm ai đó thất vọng
71Look after s.ochăm sóc ai đó
72Look aroundnhìn xung quanh
73Look at sthnhìn cái gì đó
74Look down on s.okhinh thường ai đó
75Look for s.o/s.thtìm kiếm ai đó/ cái gì đó
76Look forward to something / Look forward to doing somethingmong mỏi tới sự kiện nào đó
77Look into sthnghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
78Look sth uptra nghĩa của cái từ gì đó
79Look up to s.okính trọng, ngưỡng mộ ai đó
80Make sth upchế ra, bịa đặt ra cái gì đó
81Make up one’s mindquyết định
82Move on to s.thchuyển tiếp sang cái gì đó
83Pick s.o upđón ai đó
84Pick s.th uplượm cái gì đó lên
85Put s.o downhạ thấp ai đó
86Put s.o offlàm ai đó mất hứng, không vui
87Put s.th offtrì hoãn việc gì đó
88Put s.th onmặc cái gì đó vào
89Put sth awaycất cái gì đó đi
90Put up with s.o/ s.thchịu đựng ai đó/ cái gì đó
91Run into s.th/ s.ovô tình gặp được cái gì / ai đó
92Run out of s.thhết cái gì đó
93Set s.o upgài tội ai đó
94Set up s.ththiết lập, thành lập cái gì đó
95Settle downổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
96Show offkhoe khoang
97Show upxuất hiện
98Slow downchậm lại
99Speed uptăng tốc
100Stand forviết tắt cho chữ gì đó
101Take away (take sth away from s.o)lấy đi cái gì đó của ai đó
102Take offcất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
103Take s.th offcởi cái gì đó
104Take upbắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
105Take notice of something
VD: Tim took no notice of my advice.
chú ý, để ý đến thứ gì đó
106Talk s.o in to s.thdụ ai làm cái gì đó
107Tell s.o offla rầy ai đó
108Turn aroundquay đầu lại
109Turn downvặn nhỏ lại
110Turn offtắt
111Turn onmở
112Turn sth/s.o downtừ chối cái gì/ai đó
113Turn upvặn lớn lên
114Try something on
VD: I’m going to try these jeans on, but I don’t think they will fit.
mặc thử đồ
115Try something out
VD: I am going to try this new brand of detergent out.
test – thử nghiệm
116Use something up
VD: The kids used all of the toothpaste up so we need to buy some more.
finish the supply – dùng hết
117Wake upđánh thức ai dậy
118Warm upkhởi động
119Wear outmòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
120Work outtập thể dục, có kết quả tốt đẹp

Ngoài các phrasal verb thông dụng trên, bạn muốn bổ thêm Phrasal verb chắc chắn không thể bỏ qua ebook 1000 Phrasal verb thông dụng. 1000 phrasal verb tiếng Anh thông dụng (cụm động từ) được biên soạn song ngữ với mục đích giúp người học tra cứu cụm động từ (phrasal verb) trong tiếng Anh. Chúng ta có thể thấy cụm động từ trong tiếng anh là phần khó khăn cho người học và giao tiếp tiếng anh. Vì khi giao tiếp, người bản xứ thích dùng cụm động từ giống như ca dao tục ngữ của người Việt vậy.

Do đó, bạn cần biết tìm kiếm đúng, chính xác và cho mình cách để ghi nhớ phrasal verbs. Các bạn quan tâm có thể tải file ngay về học:

1000 phrasal verb thông dụng pdf: TẠI ĐÂY.

1000 phrasal verb thông dụng và bài tập: TẢI XUỐNG

sách 1000 phrasal verb thông dụng theo ngữ cảnh

Cách ghi nhớ 1000 phrasal verb thông dụng

Cách giúp bạn có thể nhớ được những cụm động từ hay thậm chí 1000 phrasal verbs một cách đơn giản nhất chính là việc học chăm chỉ và phân loại phrasal verb theo chủ đề. Khi bạn gặp phải một chủ đề nào đó, bạn sẽ liên tưởng được ngay những động từ, cụm động từ có thể sử dụng trong hoàn cảnh hiện tại. Cách giúp bạn nhớ lại những phrasal verbs thông dụng mà bạn đã từng học, từng quen cụ thể:

– Nên xem, đọc thường xuyên và đọc nhiều lần phrasal verbs thì nó nhớ lâu.

– Làm bài tập về cụm động từ (phrasal verb) thường gặp.

– Áp dụng vào thực tế với những câu nói từ cửa miệng của người bản xứ.

– Học đơn giản, nhẹ nhàng nhưng phải làm thường xuyên mỗi ngày, khoảng 15-20 phút/ngày.

– Học thuộc lòng càng nhiều càng tốt kết hợp với làm bài tập và áp dụng luôn thực tế

Trên đây là 1000 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh và gợi ý cách học để nhớ phrasal verb tốt hơn. Ngoài ra thì cụm động từ trong tiếng anh cũng xuất hiện nhiều trong các bài thi tiếng Anh tại trường học hay IELTS, và đây cũng là một phần đặt bẫy trong đề thi mà các bạn cần phải cảnh giác. Hi vọng rằng các chia sẻ trên sẽ giúp các bạn hoàn thiện hơn kiến thức về phrasal verbs.